THÔNG TIN SẢN PHẨM
Độ dài: 1200 - 4800mm
Độ cao: 600mm
Độ dày: 45 - 100mm
Độ chính xác theo TCVN12867:2020
và TCVN 7959:2017
Cấu tạo: Kết cấu lõi thép
Tỷ trọng: 400 - 600kg/m3
Lưu ý: Kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng và thiết kế của công trình
XUẤT XỨ
Được sản xuất bởi công nghệ HESS AAC SYSTEMS (CHLB Đức), không nung đốt, hạn chế tối đa phát sinh khí thải.
Nguyên liệu chính được nhập khẩu từ Nga và một số nước Châu Âu không độc hại, không ảnh hưởng đến môi trường và sức khoẻ của người sử dụng.
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
Khả năng chịu chấn động tốt: Tấm ALC của Viglacera có sử dụng cốt thép gia cường chống ăn mòn với đường kính từ 4 - 8 phi (100 đến 200 mm) để tăng thêm độ chịu lực cho sản phẩm, giúp khẳ năng chịu chấn động đạt và vượt 7959 : 2011, được khuyến cáo dùng tại các vùng thường xảy ra địa chấn như Nhật Bản, Indonesia…
Gia công dễ dàng: Với kết cấu vững chắc, tấm panel bê tông khí chưng áp Viglacera có thể khoan, cắt, bắt vít nở để treo vật nặng, rất tiện lợi và linh hoạt trong thi công.
Khả năng chống ẩm: Gạch bê tông khí Viglacera có khả năng khuếc tán hơi nước vào không khí và ít hấp thụ hơi nước trong điều kiện tiếp xúc với môi trường ẩm ướt trong thời gian dài, giúp bảo vệ nội thất, cân bằng độ ẩm không khí, chống rêu mốc...
Khả năng chống cháy: Nguyên liệu thô được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm bê tông khí của Viglacera có tính năng vượt trội so với các loại vật liệu truyền thống - không bắt lửa, giúp cho các công trình sử dụng tấm ALC tăng nhiệt chậm hơn so với các công trình sử dụng vật liệu xây dựng, giới hạn chịu lửa EI 240 phút.
Thi công nhanh: Các công trình xây dựng sử dụng tấm ALC sẽ tiết kiệm được thời gian xây dựng mà vẫn đảm bảo được chất lượng. Một tấm ALC tiêu chuẩn có thể thay thế cho 75 viên gạch truyền thống (khoảng 150 m2).
Linh hoạt trong sản xuất và thân thiện với môi trường: Quy trình sản xuất bê tông khí không phát khí thải, chất thải ra môi trường. Kết cấu gạch với các lỗ khí siêu nhỏ giúp điều hoà không khí, tiết kiệm năng lượng trong quá trình sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thông số |
Tỉ trọng khô |
Kg/m3 |
≤ 700 |
Cường độ nén trung bình |
MPa |
≥ 3.5 |
Sức treo tại điểm |
N |
≥ 1500 |
Độ co khô |
mm/m |
≤ 0.2 |
Khả năng chống va đập |
% |
> 2.5 |
Khả năng chống uốn |
% |
> 1.5 |